dòng cắt của aptomat là gì
dòng điện im là gì
dòng điện isd
cách tính dòng cắt cho mccb
dòng ir là gì
isd là gì
dòng cắt định mức là gì
công thức tính icu
In Ics Icu Ir Isd là dòng gì?
- In: Rated operational current Dòng định mức
- Icu: là viết tắt của rated Ultimate short-circuit breaking Capacity: Dòng cắt sự cố định mức cơ bản, là dòng hiệu dụng mà máy cắt được thử theo điện áp thử nghiệm cụ thể ứng với chu trình: Cắt – t – Đóng Cắt (O – t – CO).
- Isc: là viết tắt của rated Service short-circuit breaking Capacity: Dòng cắt sự cố định mức theo yêu cầu riêng (ta tạm hiểu từ service như vậy), là dòng hiệu dụng mà máy cắt được thử theo điện áp thử nghiệm cụ thể ứng với chu trình gồm một lần cắt và hai lần đóng cắt: Cắt – t – Đóng Cắt – t – Đóng Cắt (O – t – CO – t - CO). Do chế độ thử nghiệm này nghiêm ngặt hơn so với dòng Icu, vì vậy mà dòng này thường nhỏ hơn dòng Icu. Theo các tiêu chuẩn thì trị số Ics = 25%, 50%, 75% hoặc 100% Icu. Cái này thường phụ thuộc và công nghệ của mỗi nhà sản xuất.
- Icw (1s) hoặc Icw (3s) (Current Withstand) rated short-time (1s) withstand current: Khả năng chịu dòng ngắn mạch của máy cắt do nhà chế tạo đưa ra ứng với một khoảng thời gian (trong trường hợp này là 1s). Có trường hợp giá trị này cho phép trong 3s.
- Icm (Capacity Making) rated short-circuit making capacity(peak value): Dòng xung định mức mà máy cắt chịu được khi thử nghiệm đóng (making).
- Ir là dòng chỉnh định đó. Bạn có CB 100A mà tải của ban chỉ cần 65A vậy bạn phải chỉnh Cb xuống cho phù hợp với tải như vậy dòng chỉnh định Ir=(hệ số)xIn
Từ tiếng anh của 1 số ký hiệu thông dụng trong lựa chọn thiết bị điện
EDW: ElectroDynamic Withstand
SCPD: Short circuit protection device
IEC: International Electrotechnical Commission
BS: British Standard
CT: Current transformers
CU: control Unit
MSB: Main Switchboard
BBT: Busbar Trunking
MV: Medium Voltage (1kV to 36kV)
Isc: Short-circuit current
Isc(D1): Short-circuit current at the point D1 is installed
Usc: Short-circuit voltage
MCCB: Moulded case circuit-breaker
BC: Breaking Capacity
Icu(*): Ultimate Breaking Capacity
IcuD1(*): Ultimate Breaking Capacity of D1
Ue: Rated operational voltage
Ui: Rated insulation voltage
Uimp: Rated impulse withstand voltage
In: Rated operational current
Ith: Conventional free air thermal current
Ithe: Conventional enclosed thermal current
Iu: Rated uninterrupted current
Icm: Rated short-circuit making capacity
Icu: Rated ultimate short-circuit breaking capacity
Ics: Rated service breaking capacity
Icw: Rated short time withstand current
Ir: Adjustable overload setting current
1.05 x Ir: Conventional non-tripping current
- Rated service voltage Ue Điện áp làm việc định mức;
- Rated impulse withstand voltage Uimp Điện áp chịu xung định mức;
- Rated insulation voltage Ui Điện áp cách điện định mức;
- Rated uninterrupted current Iu Dòng cắt đm;
- Rated ultimate short-circuit breaking capacity Icu, khả năng cắt được dòng ngắn mạch Icu;
- Rated service short-circuit breaking capacity Ics=%Icu, (khoảng từ 75% đến 100%Icu), cắt được dòng ngắn mạch đm;
- Rated short-time withstand current Icw: khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch của tiếp điểm trong thời gian 1s hoặc 3s tùy vào nhà sx.
- Rated impulse withstand voltage Uimp Điện áp chịu xung định mức;
- Rated insulation voltage Ui Điện áp cách điện định mức;
- Rated uninterrupted current Iu Dòng cắt đm;
- Rated ultimate short-circuit breaking capacity Icu, khả năng cắt được dòng ngắn mạch Icu;
- Rated service short-circuit breaking capacity Ics=%Icu, (khoảng từ 75% đến 100%Icu), cắt được dòng ngắn mạch đm;
- Rated short-time withstand current Icw: khả năng chịu đựng dòng ngắn mạch của tiếp điểm trong thời gian 1s hoặc 3s tùy vào nhà sx.
Xem thêm các bài viết khác TẠI ĐÂY
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét